Nhảy đến nội dung

Thông Tin Bao Gồm trong Dữ Liệu Cử Tri

Dưới đây là danh sách dữ liệu được bao gồm khi đặt mua tập tin về cử tri:

Tiêu Đề Cột Loại Dữ Liệu Mô Tả
lVoterUniqueID Int Số ID Cử Tri của Quận
sAffNumber Char(10) Số Đơn Ghi Danh cho Cử Tri ở CA; ID Cử Tri ở IL, WA
     
sVoterTitle Char(4) Mr., Mrs., Ms., Miss
szNameLast Char(26) Họ của Cử Tri
szNameFirst Char(26) Tên của Cử Tri
szNameMiddle Char(26) Tên Lót của Cử Tri (thường chỉ là một mẫu tự viết tắt)
szNameSuffix Char(4) Jr., Sr., I, II, etc.
sGender Char(1) M/F (IL only)
szSitusAddress Char(70) Tất cả các phần của địa chỉ cư ngụ tạo thành một dòng của Địa Chỉ Giao Nhận
szSitusCity Char(30) Thành Phố Cư Ngụ
szSitusState Char(2) Tiểu Bang Cư Ngụ
szSitusZip Char(10) Mã Zip Nơi Cư Ngụ; có thể bao gồm zip +4 
sHouseNum Char(10) Số Nhà
sUnitAbbr Char(8) Số Căn Hộ Viết Tắt (ví dụ. Apt, Ste, Spc)
sUnitNum Char(8) Số Căn Hộ
szStreetName Char(35) Tên Đường
szStreetSuffix Char(10) Mẫu Tự Theo Sau Tên Đường
sPreDir Char(2) Phương Hướng của Nơi Cư Ngụ (N, S, E, W, NW, etc)
sPostDir Char(2) Phương Hướng sau Nơi Cư Ngụ (N, S, E, W, NW, etc)
szMailAddress1 Char(40) Địa Chỉ của Cử Tri Dòng 1
(Nếu Cử Tri không có Địa Chỉ Gửi Thư, Địa Chỉ Cư Ngụ được ghi ở hai Dòng đầu tiên của Địa Chỉ Gửi Thư.)
szMailAddress2 Char(40) Địa Chỉ Gửi Thư Dòng 2 
szMailAddress3 Char(40) Địa Chỉ Gửi Thư Dòng 3 
szMailAddress4 Char(40) Địa Chỉ Gửi Thư Dòng 4 
szMailZip Char(10) Mã Zip của Địa Chỉ Gửi Thư
szPhone Char(14) Số điện thoại của cử tri
szEmailAddress Char(100) Email của cử tri
dtBirthDate Char(10) Ngày Sinh của Cử Tri; MM/DD/YYYY
sBirthPlace Char(4) Nơi Sinh của Cử Tri; viết tắt tên của tiểu bang hoặc quận
dtRegDate Char(10) Ngày Ghi Danh Gần Đây Nhất; MM/DD/YYYY
dtOrigRegDate Char(10) Ngày Ghi Danh Ban Đầu của cử tri; MM/DD/YYYY
dtLastUpdate_dt Char(10) Ngày Cập Nhật dữ liệu cử tri gần đây nhất; MM/DD/YYYY
sStatusCode Char(1) Values: ‘A’ – Active, ‘I’ – Inactive, ‘C’ – Cancelled, ‘P’ – Local Pending
szStatusReasonDesc Char(50) Text Ký tự cho biết 'tình trạng' hiện nay của cử tri.
sUserCode1 Char(4) Mã được xác định cho Quận
sUserCode2 Char(4) Mã được xác định cho Quận 
iDuplicateIDFlag Char(5) Cho biết cử tri có cùng Tên/Ngày sinh; Hiếm có
     
szPartyName Char(50) Sự lựa chọn chính đảng của cử tri (chỉ dành cho CA)
szAVStatusAbbr Char(10) Tình Trạng Bầu qua Thư Viết tắt; Phần này xác định cử tri có tham gia vào chương trình bỏ phiếu Bầu qua Thư cụ thể.
szAVStatusDesc Char(50) Mô Tả Đầy Đủ Tình Trạng Bỏ Phiếu Bầu qua Thư 
szPrecinctName Char(20) Tên Khu Bầu Cử
sPrecinctID Char(10) Số Khu Bầu Cử 
sPrecinctPortion Char(4) Một Phần của Khu Bầu Cử (nếu có)
sDistrictID_0 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_0 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_0 Char(100) Tên của Khu Vực
sDistrictID_1 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_1 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_1 Char(100) Tên của Khu Vực
sDistrictID_2 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_2 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_2 Char(100) Tên của Khu Vực
sDistrictID_3 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_3 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_3 Char(100) Tên của Khu Vực
sDistrictID_4 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_4 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_4 Char(100) Tên của Khu Vực
sDistrictID_5 Char(6) ID của Khu Vực
iSubDistrict_5 smallint Khu Vực/Phân Khu
szDistrictName_5 Char(100) Tên của Khu Vực

 

Nếu quá trình bỏ phiếu của cử tri được bao gồm:

Tiêu Đề Cột Loại Dữ Liệu Mô Tả
lVoterUniqueID Int Số ID Cử Tri của Quận
sElecTypeDesc Char(25) Từ ngữ xác định loại bầu cử (Tổng Tuyển Cử, Bầu Cử Sơ Bộ .v.v.)
sElectionAbbr Char(10) Ký tự viết tắt cho một cuộc bầu cử
szElectionDesc Char(100) Tên hợp pháp đầy đủ của cuộc bầu cử
dtElectionDate Char(10) Ngày bầu cử
sVotingPrecinct Char(10) Khu Bầu Cử mà cử tri đã bỏ phiếu cho cuộc bầu cử
szVotingMethod Char(85) Từ ngữ mô tả cách cử tri đã bỏ phiếu (Phòng Phiếu, Bầu-qua-Thư .v.v.)
sPartyAbbr Char(4) Phiếu bầu của chính đảng mà cử tri đã bỏ phiếu
szPartyName Char(50) Tên Đầy Đủ của Chính Đảng mà cử tri đã bỏ phiếu
iCountedFlag Char(3) Đếm Phiếu Bầu; ‘Yes - Có’ – phiếu bầu đã được đếm, ‘No - Không’ – phiếu bầu Không được đếm